Bảng giá thiết kế nhà đẹp – Bảng báo giá chi phí thiết kế nhà phố biệt thự

Đăng bởi: Là Ánh Glass
Bảng giá thiết kế nhà đẹp – Bảng báo giá chi phí thiết kế nhà phố biệt thự. Bản vẽ triển khai kích thước chi tiết (tường xây, cửa, lát gạch, chi tiết thang, chi tiết vệ sinh, trần thạch cao, định vị thiết bị điện,…)
Tóm tắt nội dung
Bảng giá thiết kế nhà đẹp – Bảng báo giá chi phí thiết kế nhà phố biệt thự
Việc thiết kế xây dựng một căn nhà là một việc rất quan trọng với từng gia đình vì thế nên họ sẽ tham khảo giá thiết kế nhà xem chi phí thực hiện như thế nào. Để giải đáp những băn khoăn về mức giá thiết kế nhà, hãy theo dõi bài viết dưới đây để tham khảo chi tiết báo giá thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự, thiết kế công trình công cộng,... cũng như báo giá thiết kế nội thất cho một không gian hoàn hỏa hơn.
Bảng giá thiết kế nhà đẹp
Đơn giá thiết kế nhà phố
KIẾN TRÚC 90.000 đồng/m2
NỘI THẤT 80.000 đồng/m2
KIẾN TRÚC & NỘI THẤT 150.000 đồng/m2
Đơn giá thiết kế biệt thự
KIẾN TRÚC 120.000 đồng/m2
NỘI THẤT 100.000 đồng/m2
KIẾN TRÚC & NỘI THẤT 200.000 đồng/m2
Hồ sơ thiết kế nhà bao gồm:
- Hồ sơ thiết kế kiến trúc
- Bản vẽ 3D mặt tiền
- Hồ sơ thiết kế kết cấu
- Hồ sơ thiết kế hệ thống điện
- Hồ sơ thiết kế hệ thông cấp thoát nước
- Bản vẽ triển khai kích thước chi tiết (tường xây, cửa, lát gạch, chi tiết thang, chi tiết vệ sinh, trần thạch cao, định vị thiết bị điện,…)
- Bản vẽ 3D nội thất (không gian lớn hơn 12m2)
- Bản vẽ triển khai trang trí nội thất.
Nội dung hồ sơ thiết kế kiến trúc
1 |
Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ |
Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công |
2 |
Mặt bằng bố trí nội thất các tầng |
Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng |
|
|
|
3 |
Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng. |
Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Các mặt đứng kỹ thuật thi công |
Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền |
5 |
Các mặt cắt kỹ thuật thi công. |
Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn |
6 |
Mặt bằng lát sàn các tầng |
Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu |
7 |
Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng |
Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí |
8 |
Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh |
Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh |
9 |
Các bản vẽ chi tiết cầu thang |
Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
10 |
Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) |
Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…) |
11 |
Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính |
Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
12 |
Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh |
Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công… |
13 |
Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng |
Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng. |
14 |
Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình |
Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng …. |