Giá vách kính Temper 5mm 8mm 10mm giá rẻ nhất HN-HCM

Đăng bởi: Là Ánh Glass
Giá vách kính temper 10 mm mới nhất, cập nhật thường xuyên do Là Ánh cung cấp, miễn phí vận chuyển, lắp đặt tại Hà Nội. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, và thiết kế công trình của bạn thì việc sử dụng kính cường lực temper sẽ khác nhau. Vì vây Kính cường lực Hà Nội sẽ đưa ra cho quý khách hàng bảng báo giá kính temper
Tóm tắt nội dung
Giá vách kính Temper mới nhất, cập nhật thường xuyên
Hiện nay, nhu cầu sử dụng kính trên thị trường đang trên nên rất phổ biến. Để đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng, các nhà sản xuất đã không ngừng phát triển và đưa ra những sản phẩm chất lượng phù hợp với phần lớn nhu cầu khách hàng. Kính temper cũng là một trong những sản phẩm được nhiều khách hàng lựa chọn và tin dùng.
Kính temper là gì?
Kính Temper hay còn gọi là kính cường lực, kính thủy lực với sự vượt trội về sự chắc chắn, tính an toàn, chống tiếng ồn, chống bụi cho căn nhà, giúp căn nhà sáng sủa hơn với ánh sáng tự nhiên, đem lại sự sang trọng và hiện đại cho ngôi nhà của bạn.
Kính temper mang đến cho người sử dụng tầm nhìn tối đa, tận dụng ánh sáng tự nhiên một cách triệt để, tạo cảm giác thoải mái, gần gũi với thiên nhiên
Một số màu mẫu kính temper 10mm
Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm kính temper.
Độ dày tiêu chuẩn của kính temper là 4mm – 19mm.
– Kính tôi không thể cắt, khoan, mài cạnh sau khi tôi.
– Công tác khoan lỗ, khắc hay xử lý cạnh phải được thực hiện trước khi tôi.
– Có thể sản xuất kính tôi với hầu hết các hình dạng, màu sắc, tính chất khác nhau theo ý muốn.
– Cần xác định kích thước chính xác trước khi đặt hàng.
Kính temper được thiết kế với các kích thước khác nhau:
– Đường kính của lỗ khoan không được nhỏ hơn chiều dày của kính. Nếu nhỏ hơn cần phải tham khảo ý kiến của nhà sản xuất.
– Nếu tổng diện tích lỗ khoan vượt quá 1/6 diện tích bề mặt, hoặc nếu có từ 5 lỗ khoan trở lên trên mặt một tấm kính , cần tham khảo ý kiến của nhà sản xuất.
Chất lượng tiêu chuẩn cho kính temper
Kính cường lực thành phẩm đặc biệt là kính cường lực temper là loại kính bắt buộc phải được kiểm định theo 7 thông số kỹ thuật được quy định trong TCVN 7455:2004, bao gồm:
- Phải được kiểm định ứng suất bề mặt (liên quan đến tỷ lệ và kích thước hạt kính vỡ).
- Kiểm định về vấn đề va đập con lắc.
- Kiểm định về sức chịu đựng va đập bị rơi.
- Kiểm định dung sai kích thước của kính temper.
- Kiểm định dung sai độ dày mặt kính temper.
- Kiểm định độ phẳng trên bề mặt kính
- Kiểm định khuyết tật ngoại quan.
Ứng dụng của kính temper
Kính temper được sử dụng hầu hết trong các công trình hiện nay như cao ốc, tòa nhà, văn phòng, ngân hàng, bệnh viện,…
Kính temper được sử dụng làm tường kính, vách ngăn kính, lan can ban công, cầu thang,…
Với ưu điểm là độ bền cao, chịu nhiệt cao, chịu sốc nhiệt, chịu va đập mạnh, độ an toàn cao nên hầu như kính cường lực được sử dụng trong các công trình lớn nhỏ hiện nay.
Ngoài ra, kính cường lực còn được sử dụng trong các công trình khác như: cabin phòng tắm, mặt bàn, trang trí nội thất,…
Báo giá kính cường lực temper.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, và thiết kế công trình của bạn thì việc sử dụng kính cường lực temper sẽ khác nhau. Vì vây Kính cường lực Hà Nội sẽ đưa ra cho quý khách hàng bảng báo giá kính temper để khách hàng cùng tham khảo trước khi lựa chọn kính cường lực temper cho công trình của mình.
Bảng báo giá tham khảo (đơn giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào đơn hàng và yêu cầu của khách hàng)
STT |
Loại kính cường lực và các phụ kiện cửa kính |
ĐVT |
Đơn giá tham khảo |
A |
Báo giá kính cường lực Temper |
||
1 |
Kính Temper 5 ly (mm) |
M2 |
430.000 |
2 |
Kính Temper 6 ly (mm) |
M2 |
480.000 |
3 |
Kính Temper 8 ly (mm) |
M2 |
530.000 |
4 |
Kính Temper 10 ly (mm) |
M2 |
580.000 |
5 |
|||
B |
Báo giá kính dán an toàn 2 lớp |
||
1 |
Loại kính an toàn 6.38mm (ly) |
M2 |
590.000 |
2 |
Loại kính an toàn 8.38mm (ly) |
M2 |
690.000 |
3 |
Loại kính an toàn 10.38mm (ly) |
M2 |
790.000 |
4 |
Loại kính an toàn 12.38mm (ly) |
M2 |
890.000 |
5 |
Loại kính an toàn 16.38mm (ly) |
M2 |
990.000 |
C |
|||
1 |
Bản lề sàn |
Bộ |
1.250.000 |
2 |
Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan |
Cái |
300.000 |
3 |
Kẹp chữ L |
Cái |
500.000 |
4 |
Kẹp ty |
Cái |
350.000 |
5 |
Kẹp ngõng trên |
Cái |
350.000 |
6 |
Tay nắm inox, đá, thủy tinh |
Cái |
350.000 |
7 |
Khóa âm sàn |
Cái |
350.000 |
D |
Báo giá phụ kiện vách kính cường lực |
||
1 |
Đế sập nhôm 38 |
Md |
45.000 |
2 |
U inox |
Md |
75.000 |
3 |
Khung nhôm gia cường |
Md |
250.000 |
4 |
Khung sắt gia cường |
Md |
200.000 |
Quy trình sản xuất kính Temper
Do đặc tính kỹ thuật của kính cường lực là không thể gia công Cắt - Mài - Khoan sau khi đã cường lực (đã tôi). Nên tất cả các sản phẩm bắt buộc phải gia công hoàn chỉnh trước khi đưa vào công đoạn cuối cùng là cường lực. Quy trình sản xuất kính cường lực bao gồm các bước chủ yếu như sau:
Bước 1 - Cắt kính theo theo đơn đặt hàng: Chủng loại kính, độ dày, kích thước.
Bước 2 - Mài cạnh theo yêu cầu của đơn đặt hàng: Mài xiết cạnh, mài bo tròn, mài mỏ vịt, mài vát (mài huỳnh)...
Bước 3 - Khoan lỗ, khoét góc theo yêu cầu của đơn đặt hàng: Lưu ý đến những thông số kỹ thuật đặc trưng của kính cường lực (xem thêm trong phần Đặc tính kỹ thuật ).
Bước 4 - Rửa kính và kiểm tra chất lượng trước khi cường lực: Công đoạn này rất quan trọng trong việc phát hiện các sản phẩm lỗi hỏng. Cần kiểm tra chất lượng sản phẩm nghiêm ngặt trước khi đưa vào cường lực.
Bước 5 - Cường lực kính (tôi kính): Quá trình này bao gồm in nhãn hiệu của nhà sản xuất, kiểm tra thông số kỹ thuật, gia nhiệt đến 700 độ C sau đó làm lạnh đột ngột để tạo ứng suất bề mặt. Sản phẩm hoàn thiện sẽ được dán tem của nhà sản xuất, đóng gói (chèn lót) và đóng kiện.
Vách kính cường lực temper 10mm
Địa chỉ: 209 cầu Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Website: https://kinhcuongluchn.com/
ĐT: 0963.887.289