Self-discipline là gì? Nghĩa của cụm self- discipline

Self-discipline là gì? Nghĩa của cụm self- discipline
Là Ánh Glass

Self-discipline là gì? Nghĩa của cụm self- discipline. Tiêu chuẩn 5S là một trong những chương trình quan trọng của triết lý Kaizen với mục đích bố, trí, sắp xếp lại quá trình sản xuất.

 

Hà Nội : 299 Định Công- Thanh Xuân

 

Hotline: 0963887289 – Email : KinhHN@gmail.com

Self-discipline là gì? Nghĩa của cụm self- discipline

Self-discipline là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến. Vậy nó có nghĩa là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết nhé.

Self-discipline là gì?

self-discipline( noun): kỷ luật tự giác'

Self-discipline là gì?

Một số cụm từ tương tự:

be self-denying: nhường
be self-sacrificing: quên mình
computer self-learning: tự học điện toán
discipline: khuôn phép, khép vào kỷ luật, kỉ luật, kỷ luật, môn học, nhục hình, quân sự luyện tập, rèn luyện, sự rèn luyện, sự trừng phạt, trừng phạt, xử trí, đánh đập, đưa vào kỷ luật
feel self-pity: tủi thân
Instinctive Self-Defense: bản năng tự vệ
Japan Maritime Self-Defense Force: Hải quân Đế quốc Nhật Bản
net earning from self-employment: thu nhập ròng từ tự làm chủ
regain self-control: lại hồn
self seeking: vụ lợi
self-abasement: sự tự hạ mình
self-abuse: sự thủ dâm
self-accuser: người tự buộc tội, người tự lên án
self-accusing: tự buộc tội, tự lên án
self-acting: tự hành, tự động
self-action: sự tự động, tính tự động
self-adjustment: sự tự điều chỉnh
self-aggrandizement: sự tự đề cao
self-assertion: sự tự khẳng định
self-assumed: tự ban, tự phong
self-assured: tự tin
self-betrayal: sự tự phản
self-binder: máy gặt bó
self-born: tự sinh
self-cannibalism: Động vật tự ăn bản thân
self-collected: bình tĩnh, điềm tĩnh
self-command: sự tự chủ, sự tự kiềm chế
self-communion: sự ngẫm nghĩ
self-complacent: tự túc tự mãn
self-conceit: tính hợm mình, tính tự phụ
self-condemnation: sự tự lên án
self-congratulation: lời tự khen, sự tự khen
self-contempt: sự tự coi thường
self-content: sự tự mãn, tự mãn
self-contradiction: sự tự mâu thuẫn
self-contradictory: tự mâu thuẫn
self-control: sự bình tĩnh, sự tự chủ, tự chủ
self-deceiver: người tự dối mình
self-deception: sự tự dối mình
self-education: sự tự học
self-effacement: sự khiêm tốn, sự lánh mình
self-employment earnings: thu nhập tự làm
self-employment income: lợi tức từ việc hành nghề tự do
self-employment tax return: ẩn khai thuế cho việc hành nghề tự do
self-evident: hiển nhiên, sáng rõ, tự bản thân đã rõ ràng
self-executing: tự thực hiện
self-explaining: có thể hiểu được, không cần giải thích, tự giải thích
self-explanatory: có thể hiểu được, không cần giải thích, sáng sủa, tự giải thích
self-feeder: lò tự tiếp, máy tự tiếp
self-fertilization: sự tự thụ phấn
self-fertilizing: tự thụ phấn
self-fier: súng tự động
self-flattery: sự tự khen
self-forgetfulness: sự hy sinh, sự quên mình
self-fulfilling prophecy: Lời tiên tri tự hoàn thành
self-glazed: có men cùng màu
self-glorification: sự tự ca tụng
self-heal: cây thuốc bách bệnh
self-help: sự tự lực
self-immolation: Tự thiêu, tự thiêu
self-important: lên mặt ta đây, tự cao
self-indulgence: sự bê tha
self-inflicted: tự đặt cho mình

Khái niệm tiêu chuẩn 5s là gì ?

Tiêu chuẩn 5S là một trong những chương trình quan trọng của triết lý Kaizen với mục đích bố, trí, sắp xếp lại quá trình sản xuất. Sao cho khoa học, hợp lý, đồng thời nâng cao tính tự giác, ý thức, trách nhiệm của các thành viên trong lao động của một doanh nghiệp.

Khái niệm tiêu chuẩn 5s là gì ?

5S Viết tắt của chữ gì?

5S là 5 chữ cái đầu của các từ tiếng Nhật là: SERI, SEITON, SEISO, SEIKETSU, SHITSKE và cũng là 5 chữ cái đầu của các từ trong tiếng Anh: SORT, SET IN ORDER, STANDARDIZE, SUSTAINT và SELF-DISCIPLINE.  Các từ nguyên bản của 5S khi dịch sang tiếng Việt cũng có 5 chữ S đó là: SÀNG LỌC, SẮP XẾP, SẠCH SẼ, SĂN SÓC, SẴN SÀNG.

Quy trình 5S hiệu quả nhất 2018 – 2019 

Bước 1: Lập ra một kế hoạch hành động.
Bước 2: Đào tạo, chỉ dẫn cho những người có liên quan.
Bước 3: Lựa chọn, đánh giá và lập hồ sơ khu vực bắt đầu.
Bước 4: Tiến hành triển khai thực hiện quy trình 5S lần lượt là: sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc và sẵn sàng.
Bước 5: Luôn luôn cải tiến 5S không ngừng.
Bước 6: Khiến quy trình 5S trở thành thói quen và được áp dụng cho nhiều khu vực khác.
Mong rằng qua bài viết các bạn đã có thêm những kiến thức mới về cụm từ self- discipline và những cụm từ liên quan cũng như về tiêu chuẩn 5s.