Tiêu chuẩn mặt bích jis 10k – Bảng tiêu chuẩn mặt bích các loại

Đăng bởi: Là Ánh Glass
Tiêu chuẩn mặt bích jis 10k – Bảng tiêu chuẩn mặt bích các loại. Mặt bích Jis 10K áp suất làm việc 10kg/cm2 thường dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng các hệ thống PCC
Tóm tắt nội dung
Tiêu chuẩn mặt bích jis 10k – Bảng tiêu chuẩn mặt bích các loại
Bài viết này xin chia sẻ cho các bạn thông số kỹ thuật của một số loại mặt bích thông dụng. Các loại mặt bích thông dụng hiện nay có thể kể đến như JIS 5k, JIS 10k.. Hãy cùng tìm hiểu về các thông số kỹ thuật, cũng như trọng lượng của các loại mặt bích nhé
Mặt bích JIS 10K
Mặt bích Jis 10K áp suất làm việc 10kg/cm2 thường dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng các hệ thống PCC , đòi hỏi chịu được áp lực trong lòng đất tránh bể vỡ dò gỉ trong khi vận hành cung cấp nước.
Mặt Bích theo tiêu chuẩn JIS 10K thường được chế tạo theo phương pháp đúc bán thành phẩm trước rồi sau đó mới gia công hoàn thiện, các đơn vị nhỏ lẻ thuờng dùng phương pháp gia công độ chính xác thấp, giá thành cao hơn so với công nghệ đúc, có đường kính dao động trong khoảng kích thước từ 3/8" tới 80", đường kính danh nghĩa là DN10 tới DN2000 phù hợp cho kết nối đường ống tại những nơi có áp suất định danh không vượt quá 1.6 MPa.
Bảng thông số kỹ thuật các loại mặt bích
Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
75 |
55 |
18.0 |
9 |
4 |
12 |
0.3 |
2 |
12 |
15 |
80 |
60 |
22.5 |
9 |
4 |
12 |
0.3 |
3 |
34 |
20 |
85 |
65 |
28.0 |
10 |
4 |
12 |
0.4 |
4 |
1 |
25 |
95 |
75 |
34.5 |
10 |
4 |
12 |
0.5 |
5 |
114 |
32 |
115 |
90 |
43.5 |
12 |
4 |
15 |
0.8 |
6 |
112 |
40 |
120 |
95 |
50.0 |
12 |
4 |
15 |
0.9 |
7 |
2 |
50 |
130 |
105 |
61.5 |
14 |
4 |
15 |
1.1 |
8 |
212 |
65 |
155 |
130 |
77.5 |
14 |
4 |
15 |
1.5 |
9 |
3 |
80 |
180 |
145 |
90.0 |
14 |
4 |
19 |
2.0 |
10 |
4 |
114 |
200 |
165 |
116.0 |
16 |
8 |
19 |
2.4 |
11 |
5 |
125 |
235 |
200 |
142.0 |
16 |
8 |
19 |
3.3 |
12 |
6 |
150 |
265 |
230 |
167.0 |
18 |
8 |
19 |
4.4 |
13 |
8 |
200 |
320 |
280 |
218.0 |
20 |
8 |
23 |
5.5 |
14 |
10 |
250 |
385 |
345 |
270.0 |
22 |
12 |
23 |
6.4 |
15 |
12 |
300 |
430 |
390 |
320.0 |
22 |
12 |
23 |
9.5 |
16 |
14 |
350 |
480 |
435 |
358.0 |
24 |
12 |
25 |
10.3 |
17 |
16 |
400 |
540 |
495 |
109.0 |
24 |
16 |
25 |
16.9 |
18 |
18 |
450 |
605 |
555 |
459.0 |
24 |
16 |
25 |
21.6 |
Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
12 |
4 |
15 |
0.5 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
12 |
4 |
15 |
0.6 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
14 |
4 |
19 |
1.1 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
16 |
4 |
19 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
16 |
4 |
19 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
16 |
4 |
19 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
18 |
4 |
19 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
185 |
150 |
90 |
18 |
8 |
19 |
2.6 |
10 |
4 |
100 |
210 |
175 |
116 |
18 |
8 |
19 |
3.1 |
11 |
5 |
125 |
250 |
210 |
142 |
20 |
8 |
23 |
4.8 |
12 |
6 |
150 |
280 |
240 |
167 |
22 |
8 |
23 |
6.3 |
13 |
8 |
200 |
330 |
290 |
218 |
22 |
12 |
23 |
7.5 |
14 |
10 |
250 |
400 |
355 |
270 |
24 |
12 |
25 |
11.8 |
15 |
12 |
300 |
445 |
400 |
320 |
24 |
16 |
25 |
13.6 |
16 |
14 |
350 |
490 |
445 |
358 |
26 |
16 |
25 |
16.4 |
17 |
16 |
400 |
560 |
510 |
409 |
28 |
16 |
27 |
23.1 |
18 |
18 |
450 |
620 |
565 |
459 |
30 |
20 |
27 |
29.5 |
19 |
20 |
500 |
675 |
620 |
510 |
30 |
20 |
27 |
33.5 |
Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
12 |
4 |
15 |
0.5 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
12 |
4 |
15 |
0.6 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
14 |
4 |
19 |
1.1 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
16 |
4 |
19 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
16 |
4 |
19 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
16 |
8 |
19 |
1.8 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
18 |
8 |
19 |
2.5 |
9 |
3 |
80 |
200 |
160 |
90 |
20 |
8 |
22 |
3.5 |
10 |
4 |
100 |
225 |
185 |
116 |
22 |
8 |
22 |
4.5 |
11 |
5 |
125 |
270 |
225 |
142 |
22 |
8 |
25 |
6.5 |
12 |
6 |
150 |
305 |
260 |
167 |
24 |
12 |
25 |
8.7 |
13 |
8 |
200 |
350 |
305 |
218 |
26 |
12 |
25 |
10.9 |
14 |
10 |
250 |
430 |
380 |
270 |
28 |
12 |
29 |
18.0 |
15 |
12 |
300 |
480 |
430 |
320 |
30 |
16 |
29 |
21.5 |
16 |
14 |
350 |
540 |
480 |
358 |
34 |
16 |
32 |
30.8 |
17 |
16 |
400 |
605 |
540 |
409 |
38 |
16 |
35 |
42.8 |
18 |
18 |
450 |
675 |
605 |
459 |
40 |
20 |
35 |
55.1 |
19 |
20 |
500 |
730 |
660 |
510 |
42 |
20 |
35 |
65.1 |
20 |
22 |
550 |
795 |
720 |
561 |
42 |
20 |
38 |
77.9 |
Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
14 |
4 |
15 |
0.6 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
16 |
4 |
15 |
0.8 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
16 |
4 |
19 |
1.3 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
18 |
4 |
19 |
1.6 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
18 |
4 |
19 |
1.7 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
18 |
8 |
19 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
20 |
8 |
19 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
200 |
160 |
90 |
22 |
8 |
23 |
3.8 |
10 |
4 |
100 |
225 |
185 |
116 |
24 |
8 |
23 |
4.9 |
11 |
5 |
125 |
270 |
225 |
142 |
26 |
8 |
25 |
7.8 |
12 |
6 |
150 |
305 |
260 |
167 |
28 |
12 |
25 |
10.1 |
13 |
8 |
200 |
350 |
305 |
218 |
30 |
12 |
25 |
12.6 |
14 |
10 |
250 |
430 |
380 |
270 |
34 |
12 |
27 |
21.9 |
15 |
12 |
300 |
480 |
430 |
320 |
36 |
16 |
27 |
25.8 |
16 |
14 |
350 |
540 |
480 |
358 |
40 |
16 |
33 |
36.2 |
17 |
16 |
400 |
605 |
540 |
409 |
46 |
16 |
33 |
51.7 |
18 |
18 |
450 |
675 |
605 |
459 |
48 |
20 |
33 |
66.1 |
19 |
20 |
500 |
730 |
660 |
510 |
50 |
20 |
33 |
77.4 |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật của các loại mặt bích thông dụng nhất trên thị trường. Hi vọng với những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc.