Có mấy loại kính cường lực? Báo giá chi tiết từng loại

Đăng bởi: Là Ánh Glass
Có mấy loại kính cường lực? Báo giá chi tiết từng loại, theo độ dày có loại 2mm -16 mm, theo số lớp 2-6 lớp, theo nhu cầu. Trên thị trường hiện nay có vô số các nhà cung cấp các sản phẩm kính, Kính cường lực Hà Nội tin rằng sẽ là mang đến cho khách hàng những sản phẩm kính cường lực chất lượng nhất và giá cả hợp lí nhất.
Tóm tắt nội dung
Có mấy loại kính cường lực? Báo giá chi tiết từng loại
Trong thiết kế nội thất, nhà cửa hiện nay người ta luôn có xu hướng tạo một không gian thoáng mát nhưng không kém phần tinh tế, sang trong mà vẫn giữ được độ an toàn cho căn nhà hay văn phòng thì kính cường lực là một lựa chọn tuyệt vời nhất.
Kính cường lực là kính thông thường được “tôi nhiệt” lên tới ngưỡng ~700 độ và cho làm nguội nhanh bằng khí mát. Mục đích của việc tôi nhiệt này là để tạo sức căng cho bề mặt kính tăng khả năng chịu lực, chịu va đập mạnh và chịu nhiệt tốt hơn
Phân loại kính cường lực.
Có rất nhiều loại kính cường lực trong quá trình lựa chọn khách hàng phải chú ý tới nhu cầu cũng như mục đích sử dụng để chọn được loại kính cường lực phù hợp nhất.
Kính cường lực dùng làm cửa
Phân loại theo nhiệt độ.
- Kính cường lực: Đây là loại kính được sản xuất theo một quy trình hiện đại, tôi nhiệt với nhiệt độ đến ngưỡng tiêu chuẩn và làm lạnh với hệ thống khí mát. Chúng có độ cứng, chịu được lực mạnh và chống lực va đập cao, chịu sốc nhiệt cao. Khi kính có tác động vỡ sẽ tạo thành mảnh nhỏ không sắc nhọn nên rất an toàn.
- Kính bán cường lực: Mặc dù được sản xuất giống với quy trình của kính cường lực hoàn toàn nhưng ở phần gia nhiệt và làm lạnh lại được tạo ra bởi phương thức khác. Kính bán cường lực cũng là một dạng cửa kính cường lực hoàn toàn nhưng độ cứng và chịu lại bằng ½ so với kính hoàn toàn. Khi bị vỡ, chúng sẽ nứt theo một đường lượn sóng từ tâm chịu lực tác động lên khung kính chứ không gây vỡ nguy hiểm như kính thông thường.
Phân loại theo nhu cầu sử dụng.
Làm cửa đẩy hoặc cửa thủy lực: Đa phần các khách hàng thường có xu hướng sử dụng loại kính cường lực đã được tôi nhiệt làm gia tăng độ bền và sáng bóng. Có thể lắp ráp thêm các phụ kiện để tạo thành khung cửa kính tiện dụng.
Làm vách ngăn phòng, hay vách dựng: Cũng sử dụng vật liệu kính chịu lực và gia công thêm các phụ kiện và có thể làm mờ hoặc dán hoa văn…
Sử dụng làm phòng tắm: Do đặc tính của kính là không thấm nước và dễ dàng vệ sinh nên hiện nay rất nhiều khách hàng đã sử dụng kính chịu lực để quây phòng vệ sinh, phòng tắm thành Cabin.
Làm mặt dựng bảo vệ và gia tăng thẩm mỹ cho các tòa nhà cao tầng, giúp mặt tiền hoặc bề mặt ngôi nhà được bao bọc bởi một lớp kính cường lực nhuộm màu đẹp mắt.
Để trang trí, làm đẹp trong việc áp dụng kính cường lực vào làm cho gian bếp thêm sang trọng và sạch sẽ, thông thường gọi là kính màu ốp bếp.
Ưu nhược điểm của kính cường lực
Ưu điểm: độ cứng rất cao, khả năng chịu lực – chịu va đập chống rung hiệu quả, an toàn cho người sử dụng rất bền với thời gian, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, đem đến không gian yên tĩnh, riêng tư, tính thẩm mỹ cao
Nhược điểm: nếu không được vệ sinh thường xuyên sẽ dễ bám bẩn, sử dụng quá nhiều kính cường lực trong phòng dễ gây hiệu ứng thừa sáng hoặc hiệu ứng nhà kính – thừa nhiệt
kính màu trang trí
BÁO GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC HÀ NỘI
Trên thị trường hiện nay có vô số các nhà cung cấp các sản phẩm kính, Kính cường lực Hà Nội tin rằng sẽ là mang đến cho khách hàng những sản phẩm kính cường lực chất lượng nhất và giá cả hợp lí nhất.
Bảng báo giá tham khảo kính cường lực và phụ kiện của Kính cường lực Hà Nội
Bảng báo giá tham khảo (đơn giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào đơn hàng và yêu cầu của khách hàng)
STT |
Loại kính cường lực và các phụ kiện cửa kính |
ĐVT |
Đơn giá tham khảo |
A |
Báo giá kính cường lực Temper |
||
1 |
Kính cường lực 5 ly (mm) |
M2 |
430.000 |
2 |
Kính cường lực 6 ly (mm) |
M2 |
480.000 |
3 |
Kính cường lực 8 ly (mm) |
M2 |
530.000 |
5 |
|||
B |
Báo giá kính dán an toàn 2 lớp |
||
1 |
Loại kính an toàn 6.38mm (ly) |
M2 |
590.000 |
2 |
Loại kính an toàn 8.38mm (ly) |
M2 |
690.000 |
3 |
Loại kính an toàn 10.38mm (ly) |
M2 |
790.000 |
4 |
Loại kính an toàn 12.38mm (ly) |
M2 |
890.000 |
C |
Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực, phòng tắm kính |
||
1 |
Bản lề sàn |
Bộ |
1.250.000 |
2 |
Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan |
Cái |
300.000 |
3 |
Kẹp chữ L |
Cái |
500.000 |
4 |
Kẹp ty |
Cái |
350.000 |
5 |
Kẹp ngõng trên |
Cái |
350.000 |
6 |
Tay nắm inox, đá, thủy tinh |
Cái |
350.000 |
D |
Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực cánh mở trượt, mở lùa |
||
1 |
Bánh xe lùa |
Cái |
700.000 |
2 |
Tay nắm âm |
Cái |
250.000 |
3 |
Khóa bán nguyệt đơn |
Cái |
350.000 |
4 |
Khóa bán nguyệt kép |
Cái |
450.000 |
5 |
Ray cửa lùa |
Md |
250.000 |
E |
Báo giá phụ kiện vách kính cường lực |
||
1 |
Đế sập nhôm 38 |
Md |
45.000 |
2 |
U inox |
Md |
75.000 |
3 |
Khung nhôm gia cường |
Md |
250.000 |
4 |
Khung sắt gia cường |
Md |
200.000 |
lan can ban công kính
Kính cường lực Hà Nội cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm với chất lượng tốt nhất phù hợp nhất, các chính sách hỗ trợ đi kèm: miễn phí lắp đặt, vận chuyển trên địa bàn Hà Nội.