Trọng lượng riêng vật liệu xây dựng theo tcvn

Đăng bởi: Là Ánh Glass
Trọng lượng riêng vật liệu xây dựng theo tcvn. Vật liệu xây dựng cát được chia thành nhiều loại, tùy vào mục đích sử dụng và tùy từng hạng mục mà ta sử dụng loại cát cho phù hợp
Tóm tắt nội dung
Trọng lượng riêng vật liệu xây dựng theo tcvn
Trong thi công xây dựng, cũng như trong khi lập dự toán, học tập nghiên cứu thì việc xác định chính xác trọng lượng riêng của từng loại là rất quan trọng. Hiện nay một trong các yếu tố bạn cần quan tâm đó là tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 – 2006. Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động, hay tiêu tcvn 338-2005.. Cũng như trọng lượng riêng của các loại cát, đá, xi măng… Bài viết này mình chia sẻ cho các bạn bảng trọng lượng riêng vật liệu xây dựng theo tcvn. Hãy cùng tham khảo nhé.
Các loại vật liệu xây dựng
Vật liệu xây dựng là tên gọi chung cho các loại vật liệu sử dụng trong xây dựng, có nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhau. Một số loại vật liệu xây dựng thông dụng:
Sắt thép xây dựng
Trong xây dựng, hệ thống cốt thép có thể coi là “xương sống” cho cả một công trình. Khi kết hợp cốt thép với bê tông sẽ tạo ra được những kết cấu bê tông cốt thép chịu lực cho cả công trình như móng, giằng móng, cột trụ, dầm giằng.
Một số thương hiệu sắt thép xây dựng nổi thiếng: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Pomina…. Trong mỗi thương hiệu thép lại chia thành nhiều loại như: D6, D10, D16, D20, D28….
Vật liệu xây dựng cát – đá
Vật liệu xây dựng cát được chia thành nhiều loại, tùy vào mục đích sử dụng và tùy từng hạng mục mà ta sử dụng loại cát cho phù hợp. Đá xây dựng – sỏi có tác dụng chính làm để rải nền hoặc kết hợp với xi măng, nước để tạo thành bê tông. Cũng giống như cát xây dựng, trước khi sử dụng đá trong xây dựng, chúng ta nên sàng đá – sỏi để loại bỏ tạp chất. Những loại đá hộc có kích thước lớn người ta có thể dùng để xây các kết cấu như: xây móng, xây đê – kè, xây tường chắn – mái dốc – mái ta luy…
Theo tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006:
Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động.
Tải trọng của một cấu kiện = (hệ số vượt tải n) x Trọng lượng cấu kiện
Tùy vào loại tải trọng mà n = 1,1 – 1,3
Bảng trọng lượng riêng vật liệu xây dựng theo tcvn
STT |
Tên vật liệu, sản phẩm |
Trọng lượng riêng |
1 |
Thép |
7,85 T/m3 |
2 |
Inox 304, Inox 201 |
7,93 T/m3 |
3 |
Nhôm |
2,7 T/m3 |
4 |
Nước |
1 T/m3 |
5 |
Cát nhỏ ( cát đen ) |
1,20 T/m3 |
6 |
Cát vừa ( cát vàng ) |
1,40 T/m3 |
7 |
Sỏi các loại |
1,56 T/m3 |
8 |
Đá đặc nguyên khai |
2,75 T/m3 |
9 |
Đá dăm 0,5 – 2cm |
1,60 T/m3 |
10 |
Đá dăm 3 – 8cm |
1,55 T/m3 |
11 |
Đá hộc 15cm |
1,50 T/m3 |
12 |
Gạch vụn |
1,35 T/m3 |
13 |
Xỉ than các loại |
0,75 T/m3 |
14 |
Đất thịt |
1,40 T/m3 |
15 |
Vữa vôi |
1,75 T/m3 |
16 |
Vữa tam hợp |
1,80 T/m3 |
17 |
Vữa bê tông |
2,35 T/m3 |
18 |
Bê tông gạch vỡ |
1,60 T/m3 |
19 |
Khối xây gạch đặc |
1,80 T/m3 |
20 |
Khối xây gạch có lỗ |
1,50 T/m3 |
21 |
Khối xây đá hộc |
2,40 T/m3 |
22 |
Bê tông không có cốt thép |
2,20 T/m3 |
23 |
Bê tông cốt thép |
2,50 T/m3 |
24 |
Bê tông bọt để ngăn cách |
0,40 T/m3 |
25 |
Bê tông bọt để xây dựng |
0,90 T/m3 |
26 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao |
1,30 T/m3 |
27 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối |
1,00 T/m3 |
28 |
Bê tông rất nặng với gang dập |
3,70 T/m3 |
29 |
Bê tông nhẹ với xỉ hạt |
1,15 T/m3 |
30 |
Bê tông nhẹ với keramzit |
1,20 T/m3 |
31 |
Gạch chỉ các loại |
2,30 kg/ viên |
32 |
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm |
1,00 kg/ viên |
33 |
Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm |
1,10 kg/ viên |
34 |
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm |
1,60 kg/ viên |
35 |
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm |
7,60 kg/ viên |
36 |
Gạch thẻ 5x10x20 cm |
1,60 kg/ viên |
37 |
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm |
1,60 kg/ viên |
38 |
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm |
1,45 kg/ viên |
39 |
Gạch hourdis các loại |
4,40 kg/ viên |
40 |
Gạch trang trí 20x20x6 cm |
2,15 kg/ viên |
41 |
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm |
0,75 kg/ viên |
42 |
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm |
0,70 kg/ viên |
43 |
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm |
0,16 kg/ viên |
44 |
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm |
0,25 kg/viên |
45 |
Gạch lát granitô |
56,0 kg/ viên |
46 |
Ngói móc |
1,20 kg/ viên |
47 |
Ngói máy 13 viên/m2 |
3,20 kg/ viên |
48 |
Ngói máy 15 viên/m2 |
3,00 kg/ viên |
49 |
Ngói máy 22 viên/m2 |
2,10 kg/ viên |
50 |
Ngói bò dài 33 cm |
1,90 kg/ viên |
51 |
Ngói bò dài 39 cm |
2,40 kg/ viên |
52 |
Ngói bò dài 45 cm |
2,60 kg/ viên |
53 |
Ngói vẩy cá |
0,96 kg/ viên |
54 |
Tôn sóng dày 0,45mm |
4,50 kg/ m2 |
55 |
Ván gỗ dán |
0,65 T/ m3 |
56 |
Vôi nhuyễn ở thể đặc |
1,35 T/ m3 |
57 |
Carton |
0,50 T/ m3 |
58 |
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III |
1,00 T/ m3 |
59 |
Gỗ xẻ nhóm IV |
0,91 T/ m3 |
60 |
Gỗ xẻ nhóm VII |
0,67 T/ m3 |
61 |
Gỗ xẻ nhóm VIII |
0,55 T/ m3 |
62 |
Tường 10 gạch thẻ |
200 kg/m2 |
63 |
Tường 10 gạch ống |
180 kg/m2 |
64 |
Tường 20 gạch thẻ |
400 kg/m2 |
65 |
Tường 20 gạch ống |
330 kg/m2 |
66 |
Mái ngói đỏ xà gồ gỗ |
60 kg/m2 |
67 |
Mái tôn xà gồ gỗ |
15 kg/m2 |
68 |
Mái tôn xà gồ thép |
20 kg/m2 |
69 |
Trần ván ép dầm gỗ |
30 kg/m2 |
70 |
Trần gỗ dán dầm gỗ |
20 kg/m2 |
71 |
Trần lưới sắt đắp vữa |
90 kg/m2 |
72 |
Cửa kính khung gỗ |
25 kg/m2 |
73 |
Cửa kính khung thép |
40 kg/m2 |
74 |
Cửa ván gỗ ( panô ) |
30 kg/m2 |
75 |
Cửa thép khung thép |
45 kg/m2 |
76 |
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ |
40 kg/m2 |
77 |
Tấm sàn cemboard 16-18mm |
25 kg/m2 |
Bài viết này mình đã cung cấp cho bạn một số trọng lượng riêng của các loại gạch đá bê tông, xi măng.. theo định mức tiêu chuẩn.
Xem ngay : Trọng lượng riêng của kính cường lực & Báo giá kính cường lực hiện nay